Nguyễn Thùy Chi
Xác định những từ in đậm sau là danh động từ (Gerund) hay là phân từ hiện tại (present participle). Viết G (nếu là danh động từ) và p (nếu là phân từ hiện tại).1. I think you should start practising now! _____2. Listening to music after work helps me relax my mind _____3. Its a waste of time playing computer games______4. There are some people waiting to see you, Sir. _____5. She thought of what he had said, smiling happily _____6. My mother is in the sitting room______7. The girl next door is p...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Võ Hiếu Minh Quân
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Linh
21 tháng 3 2020 lúc 14:36

 Bài 1. Xác định danh từ, động từ, tính từ trong những từ sau: niềm vui, yêu thương, tình yêu, vui chơi, vui tươi, đáng yêu.
- Danh từ: tình yêu, niềm vui
- Động từ: yêu thương, cui chơi 
- Tính từ: vui tươi , đáng yêu

Bài 2. Đặt câu:
có từ "của" là danh từ
.....Nhà bà Lan rất nhiều của cải.....................................................................................................................................
có từ "của" là quan hệ từ
............Cây bút của bạn Mai thật đẹp..............................................................................................................................
có từ “hay” là tính từ
.....Bạn Huyền hát rất hay.....................................................................................................................................
có từ “hay” là quan hệ từ
..............Mọi người thích học hay chơi hơn............................................................................................................................

học tốt

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
lê thị như ý
Xem chi tiết
Quang Nhân
28 tháng 5 2021 lúc 9:42

Câu 1. Thế nào là danh từ?

A. Những từ biểu đạt sự vật tồn tại trong thực tế khách quan: từ chỉ người, sự vật, khái niệm

B. Danh từ là những từ chỉ hoạt động, tính chất của sự vật

C. Danh từ là những từ bổ sung ý nghĩa cho động và tính từ

D. Danh từ là những hư từ

Câu 2. Danh từ được phân loại thành:

A. 2 loại lớn: danh từ chỉ sự vật, danh từ chỉ đơn vị

B. 3 loại: danh từ chỉ đơn vị, chỉ sự vật, danh từ chung và riêng

C. 4 loại: danh từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm

D. Không phân chia được

Câu 3. Danh từ chỉ đơn vị được phân chia thành?

A. Danh từ chung và danh từ riêng

B. Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên, đơn vị đo lường

C. Danh từ chỉ hiện tượng, danh từ chỉ sự vật

D. Danh từ chỉ khái niệm và danh từ chỉ đơn vị ước chừng.

Câu 4. “Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm…” có thể nêu ra một số danh từ chỉ sự vật như?

A. Sách, báo, nhà cửa

B. Đã, sẽ, đang

C. Rất, quá, lắm

D. Đi, chạy, nhảy

Câu 5. Các từ chỉ đơn vị quy ước chính xác như mét, ki-lo-met, tạ, yến, tấn, héc ta, đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Bình luận (0)

Câu 1. Thế nào là danh từ?

A. Những từ biểu đạt sự vật tồn tại trong thực tế khách quan: từ chỉ người, sự vật, khái niệm

B. Danh từ là những từ chỉ hoạt động, tính chất của sự vật

C. Danh từ là những từ bổ sung ý nghĩa cho động và tính từ

D. Danh từ là những hư từ

Câu 2. Danh từ được phân loại thành:

A. 2 loại lớn: danh từ chỉ sự vật, danh từ chỉ đơn vị

B. 3 loại: danh từ chỉ đơn vị, chỉ sự vật, danh từ chung và riêng

C. 4 loại: danh từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm

D. Không phân chia được

Câu 3. Danh từ chỉ đơn vị được phân chia thành?

A. Danh từ chung và danh từ riêng

B. Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên, đơn vị đo lường

C. Danh từ chỉ hiện tượng, danh từ chỉ sự vật

D. Danh từ chỉ khái niệm và danh từ chỉ đơn vị ước chừng.

Câu 4. “Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm…” có thể nêu ra một số danh từ chỉ sự vật như?

A. Sách, báo, nhà cửa

B. Đã, sẽ, đang

C. Rất, quá, lắm

D. Đi, chạy, nhảy

Câu 5. Các từ chỉ đơn vị quy ước chính xác như mét, ki-lo-met, tạ, yến, tấn, héc ta, đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Bình luận (1)
Kirito
28 tháng 5 2021 lúc 9:44

Câu 1. Thế nào là danh từ?

A. Những từ biểu đạt sự vật tồn tại trong thực tế khách quan: từ chỉ người, sự vật, khái niệm

B. Danh từ là những từ chỉ hoạt động, tính chất của sự vật

C. Danh từ là những từ bổ sung ý nghĩa cho động và tính từ

D. Danh từ là những hư từ

Câu 2. Danh từ được phân loại thành:

A. 2 loại lớn: danh từ chỉ sự vật, danh từ chỉ đơn vị

B. 3 loại: danh từ chỉ đơn vị, chỉ sự vật, danh từ chung và riêng

C. 4 loại: danh từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm

D. Không phân chia được

Câu 3. Danh từ chỉ đơn vị được phân chia thành?

A. Danh từ chung và danh từ riêng

B. Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên, đơn vị đo lường

C. Danh từ chỉ hiện tượng, danh từ chỉ sự vật

D. Danh từ chỉ khái niệm và danh từ chỉ đơn vị ước chừng.

Câu 4. “Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm…” có thể nêu ra một số danh từ chỉ sự vật như?

A. Sách, báo, nhà cửa

B. Đã, sẽ, đang

C. Rất, quá, lắm

D. Đi, chạy, nhảy

Câu 5. Các từ chỉ đơn vị quy ước chính xác như mét, ki-lo-met, tạ, yến, tấn, héc ta, đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Bình luận (0)
nguyen hong diep
Xem chi tiết
Dark_Hole
20 tháng 2 2022 lúc 8:34

Danh từ: Buổi sớm, nắng, cánh buồm, biển, bướm, trời

Động từ: chiếu vào, múa lượn nhé

Bình luận (0)
Thu Thương
Xem chi tiết
Hoàng Yến Ngọc
20 tháng 10 2021 lúc 11:06

Danh từ : Việt Bắc , vượn , chim.

Tính từ : hay , suốt.

Động từ : hót , kêu.

(từ suốt tui ko chắc chắn là tính từ :v)

Bình luận (0)
Mai Trọng Thành
10 tháng 12 2021 lúc 16:49

 

 

Bình luận (0)
Thiện Nhân
28 tháng 12 2021 lúc 20:21

Danh từ : cảnh rừng ; Việt Bắc ; vượn ; chim 

Động từ : hót , kêu 

tính từ : hay 

Bình luận (0)
Anhh Pham
Xem chi tiết
Mạnh=_=
15 tháng 4 2022 lúc 18:43

thi ak?

Bình luận (1)
×͡×ńA꙰ണ亗ñ̰ℊố亗ɲGá0〄
15 tháng 4 2022 lúc 18:43

;-; thi à em

Bình luận (1)
Tòi >33
15 tháng 4 2022 lúc 18:46

a. Các từ “vàng”, “vàng xọng”, “vàng óng”, “vàng mượt”,… là những từ đồng âm. Đ 

b. Quan hệ từ là những từ dùng để xưng hô hay để thay thế danh từ, động từ, tính từ trong câu cho khỏi lặp những từ ngữ ấy.   S

c. Câu văn “Cây gạo buồn thiu, những chiếc lá cụp xuống, ủ ê.” sử dụng phép nhân hoá và so sánhS

d. Bài thơ “Sắc màu em yêu” của Phạm Đình Ân được viết bằng thể thơ năm chữ, ngôn ngữ trong sáng, nhạc điệu và nhịp điệu nhí nhảnh, tươi vui. Đ

Bình luận (1)
Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn Quốc Đạt
18 tháng 11 2023 lúc 17:18

1 I met the violin teacher at a music club. I started to have lessons with him once a week.

(Tôi gặp giáo viên violin tại một câu lạc bộ âm nhạc. Tôi bắt đầu học với anh ấy mỗi tuần một lần.)

Đáp án: Having met the violin teacher at a music club, I started having lessons with him once a week.

(Gặp giáo viên violin tại một câu lạc bộ âm nhạc, tôi bắt đầu học với anh ấy mỗi tuần một lần.)

2 She has completed the training course. She is more confident about doing the job well.

(Cô ấy đã hoàn thành khóa đào tạo. Cô ấy tự tin hơn về việc làm tốt công việc.)

Đáp án: Having completed the training course, she is more confident about doing the job well.

(Sau khi hoàn thành khóa đào tạo, cô ấy tự tin hơn về việc làm tốt công việc.)

3 Our grandparents have lived in the countryside for more than 40 years. They don't want to leave their hometown.

(Ông bà của chúng tôi đã sống ở nông thôn hơn 40 năm. Họ không muốn xa quê hương.)

Đáp án: Having lived in the countryside for more than 40 years, our grandparents don't want to leave their hometown.

(Sống ở quê hơn 40 năm, ông bà không muốn xa quê.)

4 I arrived at the training session late. I missed the warm up.

(Tôi đến buổi tập muộn. Tôi đã bỏ lỡ khởi động.)

Đáp án: Having arrived at the training session late, I missed the warm up.

(Đến buổi tập muộn, tôi đã bỏ lỡ phần khởi động.)

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Khánh An
Xem chi tiết
nguyễn thành an
6 tháng 8 2023 lúc 9:49

Danh từ:Bác rùa,Bu-ra-ti-no.

Động từ:Tặng.

Tính từ:Tốt bụng, vàng.

Bình luận (0)
Phạm Dương Khánh Ly
8 tháng 8 2023 lúc 10:22

Danh từ :Bác rùa, Bu-ra-ti-nô, chiếc chìa khóa.

Động từ: Tặng.

Tính từ: Tốt bụng, vàng

Bình luận (0)
Phương Anh (NTMH)
Xem chi tiết
Crystal Clover
24 tháng 7 2016 lúc 8:18

*Shoulder vừa là danh từ vừa là động từ, ko phải là tính từ đâu.

Shoulder(n): vai

Shoulder(v): đặt cái gì lên vai, gánh lên vai, đẩy ai bằng vai.

*Từ anh em của shoulder bao gồm:

1.Shoulder-bag: túi khoác vai

2. Shoulder-belt: dây đeo ngang vai

3.Shoulder-blade: xương vai

4.Shoulder-board: huy hiệu đeo ở cầu vai

5. Shoulder-flash: quân hiệu đeo ở cầu vai

6.Shoulder-high: cao ngang vai

7.Shoulder-knot: dải nơ đeo ở vai( dải phù hiệu)

* Example: I have lifted the burden of guilt from my shoulder.

=> The burden of guilt has been lifted from my shoulder.

 

Bình luận (0)
Đặng Thị Kiểm
Xem chi tiết
Phương Trần Lê
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
11 tháng 7 2021 lúc 9:29

Her brother goes to school on foot

Her brother doesn't go to school on foot

Does her brother go to school on foot?

Bình luận (1)
Nguyễn Huyền Trang
11 tháng 7 2021 lúc 9:36

- Her brother always goes shopping by car

- Her brother doesn't go shopping by car

- Does her bother go shopping by car?

Bình luận (0)